Để ghi điểm với công ty khi phỏng vấn tiếng Anh thì việc giới thiệu bản thân, công việc bằng tiếng Anh rất quan trọng. Trong những trường hợp đó, bạn bắt buộc phải nắm vững các từ vựng và sử dụng thành thạo các mẫu câu tiếng Anh về nghề nghiệp. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn và ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng. Cùng Tiếng Anh người đi làm khám phá các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thường gặp nhất qua bài viết dưới đây để giao tiếp dễ dàng hơn bạn nhé!
1. Nghề nghiệp tiếng Anh là gì?
Nghề nghiệp tiếng Anh là job, một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó nhằm đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.
Các từ đồng nghĩa với job:
Career
Profession
Occupation
Vocation
2. Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Để trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực bạn đang theo đuổi thì việc nắm vững các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp là điều rất quan trọng. Vì vậy, chúng ta sẽ cùng nhau bắt đầu với bộ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh được sử dụng phổ biến mà Tiếng Anh người đi làm đã tổng hợp các từ vựng về các ngành nghề sau đây. Chắc chắn bạn sẽ cần đến khi giới thiệu bản thân hoặc khi giao tiếp với những người bạn mới.
Accountant: Kế toán viên
Architect: Kiến trúc sư
Baker: Thợ làm bánh
Chef: Đầu bếp
Dentist: Nha sĩ
Electrician: Thợ điện
Farmer: Nông dân
Graphic Designer: Nhà thiết kế đồ họa
Hairdresser: Thợ làm tóc
Interior Designer: Nhà thiết kế nội thất
Journalist: Nhà báo
Lawyer: Luật sư
Mechanic: Thợ máy
Nurse: Y tá
Optometrist: Bác sĩ mắt
Pharmacist: Dược sĩ
Plumber: Thợ sửa ống nước
Programmer: Nhà lập trình
Real Estate Agent: Đại lý bất động sản
Salesperson: Nhân viên bán hàng
Scientist: Nhà khoa học
Software Engineer: Kỹ sư phần mềm
Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật
Teacher: Giáo viên
Translator: Phiên dịch viên
Veterinarian: Bác sĩ thú y
Waiter/Waitress: Nhân viên phục vụ
Writer: Nhà văn
Actor/Actress: Diễn viên
Artist: Nghệ sĩ
Athlete: Vận động viên
Banker: Ngân hàng viên
Carpenter: Thợ mộc
Cleaner: Nhân viên vệ sinh
Coach: Huấn luyện viên
Doctor: Bác sĩ
Economist: Nhà kinh tế học
Engineer: Kỹ sư
Fashion Designer: Nhà thiết kế thời trang
Firefighter: Lính cứu hỏa
Gardener: Người làm vườn
Housekeeper: Người giữ nhà
Librarian: Thủ thư
Musician: Nhạc sĩ
Photographer: Nhiếp ảnh gia
Pilot: Phi công
Police Officer: Cảnh sát
Receptionist: Lễ tân
Scientist: Nhà khoa học
Seamstress: Thợ may
3. Tên các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong từng lĩnh vực
Trong thị trường lao động hiện nay, tiếng Anh đã trở thành một yếu tố quan trọng trong việc tìm kiếm việc làm và phát triển sự nghiệp. Có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau trong từng lĩnh vực, từ lĩnh vực kinh doanh đến y tế, giáo dục và công nghệ thông tin. Việc nắm vững các tên gọi của các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong từng lĩnh vực sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc tìm kiếm việc làm và giao tiếp với nhà tuyển dụng. Một số ví dụ về các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh có thể bao gồm: Marketing Manager, Sales Executive, Human Resources Specialist, International Business Analyst, Accountant, Financial Advisor, và nhiều hơn thế nữa.
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh
Entrepreneur: Nhà doanh nghiệp
Manager: Quản lý
Accountant: Kế toán viên
Salesperson: Nhân viên bán hàng
Marketing specialist: Chuyên viên marketing
Human resources specialist: Chuyên viên nhân sự
Business analyst: Nhà phân tích kinh doanh
Financial advisor: Tư vấn tài chính
Investment banker: Ngân hàng đầu tư
Economist: Nhà kinh tế học
Consultant: Tư vấn viên
Public relations specialist: Chuyên viên quan hệ công chúng
Auditor: Kiểm toán viên
Risk manager: Quản lý rủi ro
Supply chain manager: Quản lý chuỗi cung ứng
Operations manager: Quản lý hoạt động
Business development manager: Quản lý phát triển kinh doanh
Project manager: Quản lý dự án
Customer service representative: Đại diện dịch vụ khách hàng
Research analyst: Nhà phân tích nghiên cứu
Thông tin liên hệ Tiếng Anh người đi làm
Địa chỉ: 778/19B Nguyễn Kiệm, Phường 4, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh 70000
SĐT: 0902330455
Email: tienganhnguoidilamvn@gmail.com
Các mạng xã hội của Tiếng Anh Người Đi Làm:
Twitter: https://twitter.com/tienganhdilam1/
Google Site: https://sites.google.com/view/tienganhnguoidilamvn/
Comments