Tết Trung Thu ở Việt Nam còn gọi là Tết Thiếu Nhi. Nhắc đến mùa Tết Trung Thu chúng ta thường nghĩ ngay đến những điểm đặc trưng không thể thiếu như: bánh Trung Thu, đèn lồng, cây đa, múa lân... Vậy trong tiếng Anh, những từ này được viết như thế nào?
Bài viết hôm này, các bạn hãy cùng Tiếng Anh người đi làm tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về Tết Trung thu thú vị mà có thể bạn chưa biết nhé!
1. Tết Trung thu tiếng Anh là gì?
Tết Trung Thu tiếng Anh là Mid-Autumn Festival hoặc Moon Festival, Mooncake Festival, Full Moon Festival. Tết Trung Thu là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng được tổ chức tại nhiều quốc gia ở châu Á, trong đó có Việt Nam. Tết Trung Thu được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 Âm lịch (15/8 Âm lịch) hàng năm. Trong tiếng Việt, ngoài cái tên Tết Trung Thu thì lễ hội này còn được gọi với nhiều cái tên khác như Tết Thiếu Nhi, Tết Trông Trăng hay Tết Đoàn Viên.
2. Từ vựng tiếng Anh phổ biến về Tết Trung thu
Autumn / Fall (n.): Mùa thu
Mid-autumn Festival (n): Tết Trung thu
Lunar Calendar: âm lịch
Moon (n.): Mặt trăng
Mooncake (n.): bánh Trung Thu
The Moon Lady / Moon Fairy / Moon Goddess (n.): chị Hằng
The Moon Man/ the Man in the Moon/ the Moon Boy (n.): chú Cuội
Moon sighting / gazing at the moon / admire the moon (v.): ngắm trăng
Banyan (tree) (n.): cây đa
Moon rabbit (n.): thỏ Ngọc
Moon palace (n.): cung Trăng
Mask (n.): mặt nạ
Star-shaped lantern (n.): đèn ông sao
Carp-shaped latern (n.): đèn cá chép
Children (n.): trẻ em, thiếu nhi
Lantern parade (n.): cuộc rước đèn
Lion dance (n.): múa lân
Dragon dance (n.): múa rồng
Toy figurine: tò he
Bamboo: cây tre
Bài viết chi tiết: https://tienganhnguoidilam.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-tet-trung-thu/
Thông tin liên hệ Tiếng Anh người đi làm
Địa chỉ: 778/19B Nguyễn Kiệm, Phường 4, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh 70000
SĐT: 0902330455
Email: tienganhnguoidilamvn@gmail.com
Các mạng xã hội của Tiếng Anh Người Đi Làm:
Twitter: https://twitter.com/tienganhdilam1/
Google Site: https://sites.google.com/view/tienganhnguoidilamvn/
Comments